Cho các dung dịch: C6H5NH3Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClNH3 –CH2COOH, HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH, NH2CH2COONa. Số lượng các dung dịch có pH<7 là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6 H 5 − N H 3 C l p h e n y l a m o n i c l o r u a , H 2 N − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H , C l H 3 N − C H 2 C O O H , H 2 N − C H 2 − C O O N a , H O O C − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H . Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Các dung dịch có pH > 7 (có tính bazơ) là H 2 N − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H , H 2 N − C H 2 − C O O N a
Đáp án cần chọn là: A
Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6 H 5 − N H 3 C l (phenylamoni clorua), H 2 N − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H , C l H 3 N − C H 2 C O O H , H 2 N − C H 2 − C O O N a , H O O C − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H . Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
+ Đối với hợp chất dạng: R ( N H 3 C l ) x C O O H y ( N H 2 ) z C O O N a t
Nếu x + y > z + t môi trường axit => quì sang đỏ
x + y < z + t môi trường bazo => quì sang xanh
x + y = z + t môi trường trung tính => không đổi màu quì
=> Các dung dịch có pH < 7 (có tính axit) là C 6 H 5 − N H 3 C l , C l H 3 N − C H 2 C O O H , H O O C − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H
Đáp án cần chọn là: D
Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5-NH3Cl; ClH3N-CH2-COOH; H2N-CH2-COONa, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Số lượng các dung dịch có pH > 7 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Các dung dịch có pH>7 : H2N-CH2-COONa, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Có các dd riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, ClNH3 - CH2 - COOH, HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, NH2 - CH2 - COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Các chất có pH < 7 là (có số nhóm COOH nhiều hơn NH2):
C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), ClNH3 - CH2 - COOH, HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
=> Đáp án D
Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH,
ClH3N–CH2–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–CH2–COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án D
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có PH > 7 vì có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Có PH < 7 vì có 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2
H2N-CH2-COONa có PH > 7
ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Có PH < 7
Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, C6H5-NH3Cl (Phenoylamoni clorua), ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH<7 là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án D
Các dung dịch có PH < 7 là : HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH , ClH3N – CH2 – COOH và C6H5 – NH3Cl
Cho quỳ tím vào mỗi dd sau: H2N–CH2–COONa (1), C6H5OH (2), CH3NH2 (3), C6H5NH2 (4), H2N–CH2–COOH (5), ClNH3–CH2–COOH (6), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (7), HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (8). Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án C
Các chất làm quỳ tím chuyển màu xanh gồm (1), (3), (7)
Các chất làm quỳ tím chuyển màu đổ gồm (6), (8)
Cho quỳ tím vào mỗi dd sau: H2N–CH2–COONa (1), C6H5OH (2), CH3NH2 (3), C6H5NH2 (4), H2N–CH2–COOH (5), ClNH3–CH2–COOH (6), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (7), HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (8). Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Đáp án C
Các chất làm quỳ tím chuyển màu xanh gồm (1), (3), (7)
Các chất làm quỳ tím chuyển màu đổ gồm (6), (8)
Vậy có 5 chất làm quỳ tím chuyển màu. Đáp án C.
Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ?
(1) H2N–CH2–COOH; (2) ClNH3+–CH2–COOH;
(3) H2N–CH2–COONa; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)–COOH;
(5) HOOC–(CH2)2CH(NH2)–COOH
A. 2, 3
B. 3, 5
C. 2, 5
D. 2, 4
Đáp án C
Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ nếu pH < 7.
(1) H2N-CH2-COOH : pH = 7.
(2) ClNH 3 + - CH 2 COOH : pH < 7.
(3) H2N-CH2-COONa : pH > 7.
(4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH : pH >7.
(5) HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH : pH < 7